Kanji Version 13
logo

  

  

lăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鯪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
lăng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá lăng, cá đác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá lăng, cá đác.
2. (Danh) “Lăng lí” tức là con “xuyên sơn giáp” 穿, con tê tê. § Còn viết là “long lí” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lăng, cá đác.
② Lăng lí tức là con xuyên sơn giáp 穿, con tê tê. Còn viết là long lí .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Cá đác, cá lăng;
② Con tê tê.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典