Kanji Version 13
logo

  

  

ngạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 鯁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
cánh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cá — Một âm khác là Ngạnh.

ngạnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xương cá
2. hóc xương
3. người ngay thẳng không nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cá.
2. (Danh) Tai họa, họa hoạn.
3. (Động) Hóc xương cá.
4. (Động) Nghẽn, không thông.
5. (Tính) Ngay thẳng, cảnh trực. ◎Như: “cốt ngạnh” cương trực.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cá.
② Hóc xương cá.
③ Người trung trực không a dua nịnh nọt ai gọi là ngạnh hay cốt ngạnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Xương cá;
② Hóc xương, mắc xương;
③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương cá — Có hại — Cũng dùng như chữ Ngạnh .
Từ ghép
cốt ngạnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典