Kanji Version 13
logo

  

  

khôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 髠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
khôn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cắt tóc
2. cây trụi lá
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “khôn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán gọi là khôn kiềm . Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
③ Cũng viết là khôn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hình phạt cắt tóc (thời xưa). Cg. [kunqián];
② Cây trụi cành lá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典