Kanji Version 13
logo

  

  

hoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 驩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
hoan
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngựa ngoan, ngựa lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống ngựa.
2. (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇Sử Kí : “Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả” , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
3. (Danh) Họ “Hoan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là tên một con ngựa. Cũng có khi dùng như chữ hoan .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa hoan (tên một con ngựa);
② Vui mừng (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên giống ngựa tốt — Vui vẻ — Tên đất, chỉ vùng Nghệ an Hà tĩnh của ta thời xưa, còn gọi là Hoan châu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典