Kanji Version 13
logo

  

  

nhĩ, nhị  →Tra cách viết của 饵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhĩ
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

nhị
giản thể

Từ điển phổ thông
1. bánh bột
2. mồi câu cá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典