Kanji Version 13
logo

  

  

tụng  →Tra cách viết của 颂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
tụng
giản thể

Từ điển phổ thông
khen ngợi, ca tụng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng: Ca tụng, ca ngợi; Đâu đâu cũng khen ngợi; Ca tụng công đức;
② Bài ca tụng: Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
tán tụng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典