Kanji Version 13
logo

  

  

cai [Chinese font]   →Tra cách viết của 陔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
cai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thềm nhà, bậc lên
2. răn bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm.
2. (Danh) Cấp, bậc, tầng. ◎Như: “cửu cai” chín tầng trời. ◇Hán Thư : “Nhất đàn tam cai” (Giao tự chí thượng ) Một đàn ba cấp.
3. (Danh) Đất cao ở trong ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm nhà, bậc lên.
② Răn bảo. Kinh Thi có khúc Nam cai nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
③ Trên chín từng trời gọi là cửu cai .
④ Cai duyên nơi rất xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Nơi gần bậc thềm;
② Bậc, thềm;
③ Nổng đất giữa ruộng, mô đất ngoài đồng;
④ (văn) Răn bảo;
⑤ Xem [jiưgai];
⑥ 【】cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典