Kanji Version 13
logo

  

  

giảm, hám, hảm, khám  →Tra cách viết của 阚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
giảm
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

hám
giản thể

Từ điển phổ thông
dòm ngó
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).


hảm
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

khám
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn trộm, dòm ngó: Bọn tôi xem coi nó động tĩnh thế nào;
② [Kàn] (Họ) Khám. Xem [hăn].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典