Kanji Version 13
logo

  

  

thát [Chinese font]   →Tra cách viết của 闥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
thát
phồn thể

Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” nhanh, vụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa nách ở trong cung.
② Cái cửa.
③ Vèo, tả cái vẻ nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa nhỏ ở bên cạnh — Mau lẹ.
Từ ghép
khuê thát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典