Kanji Version 13
logo

  

  

câu  →Tra cách viết của 钩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
câu
giản thể

Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
Từ ghép 2
quải câu • tà câu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典