Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 鏽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
gỉ (kim loại)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất rỉ của kim loại. ◎Như: “thiết tú” rỉ sắt. § Tục viết là “tú” .
2. (Động) Bị rỉ.
3. (Động) Cung kính. § Thông “túc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chất rỉ của các loài kim đùn ra ngoài. Như thiết tú rỉ sắt. Tục viết là tú .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tú .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典