Kanji Version 13
logo

  

  

niết [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
niết
phồn thể

Từ điển phổ thông
kền, niken, Ni
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” mạ kền.
Từ điển Thiều Chửu
① Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết mạ kền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): Mạ kền, mạ niken.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất kền, tức Nickel.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典