Kanji Version 13
logo

  

  

dật [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
dật
phồn thể

Từ điển phổ thông
dật (đơn vị đo khối lượng, bằng 20 lạng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, cân nặng đời xưa, bằng hai mươi lạng bây giờ. ◇Nguyễn Du : “Hoàng kim bách dật bích bách song” (Tô Tần đình ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Một phép cân đời xưa, tức hai mươi lạng bây giờ. Hoàng kim thiên dật một ngàn dật vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dật (đơn vị trọng lượng thời cổ, bằng 20 hoặc 24 lạng Trung Quốc): Một ngàn dật vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị trọng lượng thời cổ, bằng 20 lạng ta.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典