Kanji Version 13
logo

  

  

chùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 鎚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
chuý
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

chuỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dùi sắt (dùng để đập hay đánh nhau). Thông “chùy” . § Tục gọi là “lang đầu” .
2. (Động) Đập, nện. § Thông “chùy” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dùi sắt dùng để đập các đồ hay dùng để đánh nhau.
② Đập, nện. Thông dụng chữ chùy .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chuỳ .



truỳ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bằng sắt của một cây búa — Đập, đánh.

đôi
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nung rèn đổ kim loại — Giũa ngọc — Một âm là Truỳ. Xem Truỳ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典