Kanji Version 13
logo

  

  

mâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
mâu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: đâu mâu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ nồi thổi nấu thời xưa.
2. (Danh) Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. ◇Chiến quốc sách : “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” , , , , , ..., (Hàn sách nhất ) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đâu mâu cái mũ trụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại ấm để nấu;
② Một loại mũ sắt: Mũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi bằng kim loại — Xem Đâu mâu. Vần đầu.
Từ ghép
đâu mâu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典