Kanji Version 13
logo

  

  

bạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 鉑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
bạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. § Thông “bạc” .
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (platinum, Pt). § Còn gọi là “bạch kim” .
Từ điển Thiều Chửu
① Kim bạc vàng lá, vàng nện ra từng lá mỏng dùng để thếp đồ.
② Một nguyên chất về hoá học (Platinum, Pt). Một tên là bạch kim sinh sản rất ít, giá rất đắt, rất bền rất rắn, không có chất gì làm tan được nó, người ta hay dùng bịt đầu cái thu lôi tiễn hay ngòi bút máy cho khỏi mòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá kim khí mỏng — Tên phiêm âm của chất Platinium, kí hiệu Pt.

bạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
bạch kim, nguyên tố platin, Pt
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典