Kanji Version 13
logo

  

  

phong [Chinese font]   →Tra cách viết của 酆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
phong
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn Vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc)
2. họ Phong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, chỗ “Văn Vương” đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng Sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là “Phong Đô thành” .
2. (Danh) Họ “Phong”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất, chỗ vua Văn vương đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Quảng Tây bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là phong đô thành .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Phong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời nhà Chu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典