Kanji Version 13
logo

  

  

giáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 郟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
giáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh “Hà Nam” .
2. (Danh) “Giáp San” tên núi ở tỉnh “Hà Nam” .
3. (Danh) Họ “Giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giáp nhục tên một ấp của nhà Chu .
② Tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một số địa phương thời xưa của Trung Quốc: Ấp Giáp Nhục (thời Chu);
② (Họ) Giáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典