Kanji Version 13
logo

  

  

duật [Chinese font]   →Tra cách viết của 遹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
duật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. noi theo, nối theo
2. cong queo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Noi theo, nối theo.
2. (Trợ) Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu. ◇Thi Kinh : “Duật quan quyết thành” (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
3. (Danh) Họ “Duật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Noi, nối.
② Dùng làm chữ phát ngữ, nghĩa là bèn, là thửa.
③ Cong queo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Noi theo, men theo;
② Cong quẹo, không ngay thẳng;
③ Tránh đi;
④ Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, để mở đầu một câu nói): Bèn xem chỗ thành tựu của nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng trở lại — Tuân theo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典