Kanji Version 13
logo

  

  

ngột, nguyệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 軏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
nguyệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
đòn gánh của xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ : “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” , , (Vi chánh ) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

ngột
phồn thể

Từ điển phổ thông
đòn gánh của xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ : “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” , , (Vi chánh ) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典