Kanji Version 13
logo

  

  

già [Chinese font]   →Tra cách viết của 跏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.

già
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngồi bắt chéo chân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Già phu” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Kết già phu tọa” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Ngồi xếp bằng. § Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn "padmāsana") được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiền. Phật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượng. Theo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phải. Lưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân. (Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)
Từ điển Thiều Chửu
① Già phu . Xem chữ phu .
Từ điển Trần Văn Chánh
】già phu [jiafu] Ngồi xếp bằng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典