Kanji Version 13
logo

  

  

nhạn  →Tra cách viết của 赝 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhạn
giản thể

Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả, giả mạo: Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典