Kanji Version 13
logo

  

  

nhạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 贋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
nhạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “nhạn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhạn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giả, giả mạo: Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.【】nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhạn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典