Kanji Version 13
logo

  

  

nhạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 贗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
nhạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồ giả, hàng giả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả, ngụy tạo. ◎Như: “nhạn phẩm” hàng giả, “nhạn bổn” bản mô phỏng thư họa cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ giả, vật giả không thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ giả mạo, làm giả để đánh lừa người khác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典