Kanji Version 13
logo

  

  

oản [Chinese font]   →Tra cách viết của 豌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 豆
Ý nghĩa:
oản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(một giống đậu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức “oản đậu” một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh. § Cũng gọi là “hồ đậu” , “đậu miêu nhi” , “oản đậu miêu” . Giống đậu này do người Hà Lan truyền vào Đài Loan nên còn gọi là “Hà Lan đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đậu. Oản đậu , cũng gọi là hồ đậu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ đậu. 【】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Oản đậu.

uyển
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Một thứ đậu. 【】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典