Kanji Version 13
logo

  

  

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 豉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 豆
Ý nghĩa:
thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đậu thị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại côn trùng, nổi trên mặt nước, to bằng hạt đậu, màu đen bóng.
2. (Danh) Đậu xị, tương chao (dùng đậu vàng hoặc đen ngâm nấu hoặc chưng chín, để cho lên men thành món ăn, thường dùng làm gia vị). ◎Như: đậu ngâm nấu với muối gọi là “hàm thị” tương tàu, nhạt không có muối gọi là “đạm thị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Đậu thị, đậu muối với muối gọi là hàm thị (tương tàu), nhạt không có muối gọi là đạm thị . Ta quen gọi là đậu xị .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [dòuchê].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典