Kanji Version 13
logo

  

  

tiếu, tiều  →Tra cách viết của 谯 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
tiếu
giản thể

Từ điển phổ thông
trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Trách mắng qua loa (như ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tiều
giản thể

Từ điển phổ thông
tháp canh, chòi cao trên thành
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典