Kanji Version 13
logo

  

  

húy  →Tra cách viết của 讳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
huý
giản thể

Từ điển phổ thông
1. kiêng, kỵ huý
2. chết
3. tên huý (tên người đã chết)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiêng, kiêng nể, huý kị, kiêng kị, tránh: Nói thẳng không kiêng nể;
② (cũ) Tên huý (tên người chết), huý danh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典