Kanji Version 13
logo

  

  

hân, hy [Chinese font]   →Tra cách viết của 訢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hi
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” . ◇Mạnh Tử : “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.

hy
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Vui, cùng nghĩa với chữ hân .
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp hoà khí giao cảm.



hân
phồn thể

Từ điển phổ thông
sung sướng, mừng, vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” . ◇Mạnh Tử : “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, cùng nghĩa với chữ hân .
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp hoà khí giao cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vui vẻ (như , bộ );
② Nấu, hấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng — Việc vui mừng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典