Kanji Version 13
logo

  

  

để [Chinese font]   →Tra cách viết của 觝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
để
phồn thể

Từ điển phổ thông
húc nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Húc, chạm, xung đột. § Thông “để” , “để” .
2. (Danh) “Giác để” một trò chơi thời xưa tranh đua sức lực
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ để húc, chạm.
② Giác để một trò chơi đời nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Húc, chạm (như, bộ );
giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Để .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典