Kanji Version 13
logo

  

  

hoạch, oách [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
hoạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: xích oách )
2. (xem: oách khuất )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § cũng đọc là “hoạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xích oách một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Xem [chêhuò];
②【】hoạch khuất [huòqu] Tạm thời chịu lép vế, tạm chịu thua kém, tạm chịu khuất.
Từ ghép
xích hoạch • xích hoạch

oách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: xích oách )
2. (xem: oách khuất )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § cũng đọc là “hoạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xích oách một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oách khuất : Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.
Từ ghép
oách khuất • xích oách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典