Kanji Version 13
logo

  

  

đản [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
đản
phồn thể

Từ điển phổ thông
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đản” : một dân tộc thiểu số ở phía nam Trung Quốc, ven biển Quảng Đông, Phúc Kiến, quanh năm sống trên thuyền, làm nghề đánh cá, chở thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Đản nhân một giống man ở phương nam, sinh nhai bằng nghề chài lưới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Đản .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典