Kanji Version 13
logo

  

  

biển [Chinese font]   →Tra cách viết của 藊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
biển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: biển đậu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức “biển đậu” đậu ván, hạt trắng hoặc tía, ăn được như rau, cũng dùng làm thuốc (Lablab purpureus). § Cũng viết là . Còn gọi là “hoàng đế đậu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu ván, biển đậu . Cũng viết là . Còn gọi là hoàng đế đậu .
Từ điển Trần Văn Chánh
】biển đậu [biăndòu] Đậu ván, đậu cô ve. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đậu, hột đẹp.
Từ ghép
biển đậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典