Kanji Version 13
logo

  

  

uấn, uẩn, ôn  →Tra cách viết của 蕴 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
uấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

uẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


ôn
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài cây sống dưới nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典