Kanji Version 13
logo

  

  

kiều [Chinese font]   →Tra cách viết của 蕎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
kiều
phồn thể

Từ điển phổ thông
lúa tám đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiều mạch” lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” .
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều mạch lúa tám đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
】kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典