Kanji Version 13
logo

  

  

đồ, thỏ, thố [Chinese font]   →Tra cách viết của 菟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thỏ
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở gọi con hổ là ư đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thỏ .

thố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thố ty ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở gọi con hổ là “ư đồ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở gọi con hổ là ư đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thố .
Từ ghép
thố ty • thố ty



đồ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở gọi con hổ là “ư đồ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở gọi con hổ là ư đồ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con hổ (cọp).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典