Kanji Version 13
logo

  

  

đáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 荅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tháp


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” . § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” .
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” . ◎Như: “tháp yên” . § Cũng như “tháp nhiên” .

đáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trả lời
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “đậu” nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” . § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” .
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” . ◎Như: “tháp yên” . § Cũng như “tháp nhiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đáp .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột đậu nhỏ — Hợp lại — Như chữ Đáp .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典