Kanji Version 13
logo

  

  

quỳnh  →Tra cách viết của 茕 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
quỳnh
giản thể

Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Người không có anh em, côi cút, trơ trọi một mình: Không nên ngược đãi những người không có anh em con cái (Thượng thư: Hồng phạm). Cv. . 【】quỳnh quỳnh [qióngqióng] Trơ trọi một mình, cô độc: Một mình một bóng, lẻ loi trơ trọi (Lí Mật: Trần tình biểu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典