Kanji Version 13
logo

  

  

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 苓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phục linh” : xem “phục” .
2. (Danh) “Trư linh” một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là “trư linh”, dùng làm thuốc. § Cũng gọi là “hi linh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phục linh một loài thực vật như loài nấm, dùng làm thuốc.
② Trư linh cũng là một loài nấm, mọc ở cây phong, từng hòn đen đen như phân lợn, nên gọi là trư linh, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [fúlíng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cây dùng làm vị thuốc. Tức Phục linh .
Từ ghép
phục linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典