Kanji Version 13
logo

  

  

tích [Chinese font]   →Tra cách viết của 舃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
tích
phồn thể

Từ điển phổ thông
giày 2 lần đế
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “tích” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích . Cũng viết là .
② Phù tích một tích truyện Vương Kiều tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giày (có hai đế);
② Như [xì] (bộ );
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Úp xuống — To lớn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典