Kanji Version 13
logo

  

  

đồn [Chinese font]   →Tra cách viết của 臀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đồn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hông, phần hông
2. trôn, đáy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít, hông. § Tục gọi “thí cổ” là mông đít. ◎Như: “mã đồn” hông ngựa, “đồn bộ” mông, đít.
2. (Danh) Trôn, đáy đồ vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn.
② Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mông, đít, hông: Mông, đít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mông đít — Cái đáy, cái đít của đồ vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典