Kanji Version 13
logo

  

  

tạc, tộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 胙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phần thịt tế rồi đem chia ra
2. báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
2. (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇Tả truyện : “Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị” (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
3. (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇Hán Thư : “Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương” , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
4. § Cũng đọc là “tộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
② Báo đáp.
③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế);
② Phúc trời cho (như , bộ );
③ Báo cho biết;
④ Ban thưởng: Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Nguỵ công Cửu tích văn).

tộ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
2. (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇Tả truyện : “Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị” (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
3. (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇Hán Thư : “Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương” , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
4. § Cũng đọc là “tộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
② Báo đáp.
③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế);
② Phúc trời cho (như , bộ );
③ Báo cho biết;
④ Ban thưởng: Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Nguỵ công Cửu tích văn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu thịt để cúng. Cỗ cúng — Dùng như chữ Tộ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典