Kanji Version 13
logo

  

  

翿 đạo [Chinese font] 翿  →Tra cách viết của 翿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
đào
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ như cái cờ, trên ngọn trang sức bằng lông chim, ngày xưa cầm để múa. Cũng dùng để dẫn linh cữu. ◇Thi Kinh : “Quân tử dao dao, Tả chấp đào” , 翿 (Vương phong , Quân tử dương dương ) Chàng vẻ mặt vui hòa, Bên trái cầm cái đào bằng lông chim để múa.

đạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đao bằng lông (để múa)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đao, một thứ làm bằng lông cầm để múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái đạo (một loại cờ dài hay tấm màn có trang trí lông chim để cầm múa).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典