Kanji Version 13
logo

  

  

hối [Chinese font]   →Tra cách viết của 翽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
hối
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: hối hối )
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Hối hối” vù vù, phần phật (tiếng cánh vỗ bay cao). ◇Thi Kinh : “Phượng hoàng vu phi, Hối hối kì vũ” , (Đại nhã , Quyển a ) Chim phượng hoàng bay đi, Phần phật lông cánh.
2. (Tính) “Hối hối” phiền nhiễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hối hối bay vù vù. Thi Kinh : Phượng hoàng vu phi, hối hối kì vũ chim phượng hoàng bay đi, vù vù lông cánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: Phần phật, vù vù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim đập cánh. Cũng nói là Hối hối.
Từ ghép
hối hối



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典