Kanji Version 13
logo

  

  

lữu  →Tra cách viết của 罶 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
lữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đăng bắt cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơm, đăng, đó (giỏ tre để bắt cá). ◇Thi Kinh : “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” , (Tiểu nhã , Điều chi hoa ) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đăng bắt cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó, dụng cụ bắt cá của nhà nông.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典