Kanji Version 13
logo

  

  

biên [Chinese font]   →Tra cách viết của 籩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
biên
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái biên (để bày đồ cúng tế)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh : “Biên đậu hữu tiễn” (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái biên, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ bằng tre, không nắp, có chân cao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典