Kanji Version 13
logo

  

  

chủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 箠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
chuỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái roi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Roi đánh ngựa.
2. (Danh) “Chủy sở” hình phạt đánh trượng (thời xưa).
3. (Động) Đánh roi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái roi đánh ngựa.
② Hình đánh trượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Roi ngựa;
② Hình phạt đánh trượng;
③ Quất, quật, vụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái roi ngựa — Đánh bằng gậy. Dùng như hai chữ Chuỷ — Một âm là Thuỳ. Xem vần Thuỳ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典