Kanji Version 13
logo

  

  

chúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 捶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chuý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh ngã, đập ngã
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh ngã.
② Ðập, giã.

chuỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “chủy bối” đấm lưng, “ác mạ chủy đả” mắng rủa đánh đập. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chủy chung cáo tứ phương” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Gióng chuông tuyên cáo khắp nơi.
2. (Động) Nện, giã. ◎Như: “chủy dược” giã thuốc.
3. (Danh) Roi, trượng, gậy. ◇Trang Tử : “Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt” , , (Thiên hạ ) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đấm, đánh, đập, nện, giã: Đấm lưng; Đánh trống, gõ trống; Đập bàn đập ghế; Nện quần áo; Giã thuốc;
② (văn) Đánh ngã;
③ (văn) Roi ngựa (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng gậy mà đánh — Giã cho nát.
Từ ghép
lô chuỷ



truỳ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: Đánh trống; Cha nó đã đánh nó một trận.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典