Kanji Version 13
logo

  

  

tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 秈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm, như lúa ba trăng của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm gọi là tiên, như lúa ba trăng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
】tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc chín sớm, trước thời hạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典