Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 磠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: lỗ sa )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lỗ sa” chất khoáng, thường do núi lửa phun ra kết tinh lại thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ sa tức là nao sa hoặc .
Từ điển Trần Văn Chánh
】lỗ sa [lưsha] Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cát hạt lớn, không được mịn. Cát có lẫn sỏi.
Từ ghép
lỗ sa

nạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: nạo sa )
Từ ghép
nạo sa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典